XE TẢI TMT K01 900KG

XE TẢI TMT K01 900KG

Xe tải TMT K01 900kg có xe giao ngay tại Đồng Nai | Giá xe tải TMT 900kg thùng 2m5 trả góp 70% bao thủ tục 48H giao xe
  • Liên hệ
  • 906

Quà tặng hấp dẫn

Khuyến mãi khủng

Hỗ trợ vay vốn 70-90%

Xe tải TMT 900kg thùng 2m5 | TMT K01 900kg động cơ  DFSK

Xe tải TMT K01 là dòng xe tải nhẹ đang được nhà máy TMT Motor nhập khẩu và lắp ráp đồng bộ 100%. Với tải trọng cho phép chở 900kg thùng dài 2m5, đây là dòng xe được ra đời nhằm mang đến cho những khách có thu nhập thấp, và đặc biệt phù hợp với những khách hàng có nhu cầu chuyển đổi từ xe ba gác, xe tự chế lên xe tải.
Hiện nay xe tải TMT 990kg K01 được ngân hàng hỗ trợ 70% giá trị xe, khi mua xe trả góp tại Ô Tô An Phước Quý Khách sẽ được bao thủ tục 48H nhận xe ngay.
Dưới đây Ô Tô An Phước sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm TMT K01.
Bài viết bao gồm:

  • Giới thiệu tổng quan ngoại thất
  • Nội thất & tiện ích
  • Động cơ & hộp số
  • Khung gầm & hệ thống treo
  • Tải trọng & kích thước
  • Giá xe và chế độ bảo hành
  • Thông số kỹ thuật
  • Ưu điểm và nhược điểm
  • Sản phẩm cùng phân khúc

 Xe tải TMT K01

 

Giới thiệu tổng quan ngoại thất.

Xe tải TMT K01 900kg thừa hưởng những đường nét thiết kế và cấu hình tương đồng với người đàn anh K01S. Cabin thiết kế đầu dài lướt gió tốt, tính năng an toàn cao.
Trước mặt là các khe lấy gió trời vào làm mát động cơ 2 tầng, tích hợp logo TMT Motor tạo điểm nhấn nỗi bật và nhận diện thương hiệu dòng xe chính xác và hiệu quả nhất.
Hệ thống đèn chiếu sáng được tích hợp đèn pha đời mới góc sáng rộng, đèn xi nhan phát tín hiệu tốt khi di chuyển trên đường, dừng hoặc đỗ xe.
Đi cùng là cặp đèn sương mù hình chữ nhật tách rời giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu 2 bên được bố trí gọn gàng, góc nhìn rộng.

 Động cơ xe tải TMT K01

Động cơ & hộp số

Cung cấp sức mạnh cho xe tải nhẹ TMT K01 990Kg là  khối động cơ xăng chính hãng DFSK với mã động cơ : AF10-13, 04 xylanh thẳng hàng, thể tích làm việc 1L, sản sinh ng suất cực đại lên đến 61Hp tại  vòng tua máy 5200 v/p cùng momen xoắn 90Nm/2800 ~ 3600 v/p 
Xe được trang bị hộp số MR510N01 cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi đồng bộ cùng động cơ giúp xe di chuyển mạnh mẽ ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.
 

 Khung gầm xe tải TMT 900kg K01

Khung gầm & Hệ thống treo

 Xe tải TMT 990kg khung gầm được cấu tạo hình thang, từ vật liệu chuyên dụng chịu tải cao, toàn bộ thân xe và khung gầm được sơn nhúng tĩnh điện trên dây chuyền tiên tiến nhất giúp xe bền màu và tích nghi ở mọi điều kiện thời tiết mà không lo gỉ sét.
Hệ thống treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh

Xe tải TMT K01 thùng mui bạt

Tải trọng & Kích thước

Tải trọng:
Thừng lửng có tải trọng 945kg,tự trọng 900kg, tổng tải 1975kg.
Thùng mui bạt có tải trọng 880kg, tự trọng 990kg, tổng tải 2000kg.
Thùng kín có tải trọng 750kg, tự trọng 1100kg, tổng tải 1980kg.
Kích thước:
Kích thước thùng thừng lửng: 2450x1420x345mm
Thùng mui bạt: 2350x1420x1500mm
Thùng kín: 2470x1510x1440mm
Kích thước tổng thể: 4180x1560x1820mm
Chiều dài cơ sở: 2515mm
Trên nền xe chassis TMT K01 có thể đóng rất nhiều loại thùng khác nhau như: thùng kín, thùng lửng, mui bạt, cánh dơi, bán hàng lưu động, bảo ôn, đông lạnh,….

Nội thất xe tải TMT K01
Giá xe tải TMT K01 900kg


Nội thất xe tải TMT K01

Nội thất không gian 2 ghế ngồi rộng được bao phủ bởi 1 lớp nỉ cao cấp êm ái.
Được trang bị đầy đủ các tính năng như: máy lạnh làm mát nhanh gió mát sâu, lái trợ lực điện 3 chấu đánh lái nhẹ nhàng, radio, đầu cắm usb.
Ngăn chứa đồ rộng rãi, các nút điều khiển được tích hợp thuận tiện.
Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ và chính xác các thông số khi xe vận hành.
TMT K01 mang lại cho người dùng cảm giác thoải mái nhất khi vận hành.

Xe tải TMT K01 900kg

Giá xe & chế độ bảo hành

Giá xe tải TMT K01 hiện nay được công bố là 162.000.000đ, chế độ bảo hành của xe là 2 năm hoặc 60.000km trên áp dụng cho toàn hệ thống đại lý TMT.
 

Thông số kỹ thuật xe tải TMT K01 

DANH MỤC ĐƠN VỊ THÙNG MUI BẠT THÙNG KÍN THÙNG LỬNG
Loại phương tiện   Ô tô tải (có mui) Ô tô tải (có mui) Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu   TMT TMT TMT
Mã kiểu loại   K01-MB K01-TK K01-TL
KÍCH THƯỚC  
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4200x1560x2275 4300x1600x2220 4180x1560x1820
Kích thước lòng thùng  (DxRxC) mm 2350x1420x1500 2470x1510x1440 2450x1420x345
Cabin mm 1740x1560x1520 1740x1560x1520 1740x1560x1520
Khoảng cách trục mm 2515 2515 2515
TRỌNG LƯỢNG  
Trọng lượng bản thân kg 990 1100 900
Tải trọng kg 880 750 945
Trọng lượng toàn bộ kg 2000 1980 1975
Số chỗ ngồi   02 (130 kg) 02 (130 kg) 02 (130 kg)
ĐỘNG CƠ  
Loại động cơ   AF10-13
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát….   Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 5
Thể tích làm việc cm3 990
Đường kính x hành trình piston mm 65,0×75,3
Công suất cực đại/Tốc độ quay kW, v/ph 45/5200
Mô men xoắn/Tốc độ quay Nm (v/ph) 90/2800 ~ 3600
TRUYỀN ĐỘNG  
Ly hợp   Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
Hộp số   MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Cầu sau   Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125
HỆ THỐNG LÁI   Bánh răng – thanh răng trợ lực điện.
HỆ THỐNG PHANH   Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
HỆ THỐNG TREO  
Trước   Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Sau   Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE   165/70R13
ĐẶC TÍNH  
Khả năng leo dốc % 26,9 27,2 27,3
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 4,7 4,85 4,85
Tốc độ tối đa km/h 90 91 98,26
Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 40 40

 

Ưu/nhược điểm của TMT K01

Ưu điểm:

  • Thương hiệu uy tín trong nước lắp ráp
  • Động cơ mạnh mẽ
  • Giá xe rẻ, mau thu hồi vốn
  • Chi phí sửa chữa, bão dưỡng thấp

Nhược điểm:

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Động cơ Trung Quốc, khấu hao cao

Sản phẩm cùng phân khúc TMT K01

Xe tải Tera 100 tải 990kg
Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi
  • Top 2 xe tải nhẹ bán chạy nhất 2021
  • Động cơ Mitsubishi Nhật Bản
  • Linh kiện đồng bộ
  • Đa dạng phiên bản thùng
  • Ngân hàng hỗ trợ vay cao

Nhược điểm:

  • Giá cao hơn các dòng xe Trung Quốc
  • Thương hiệu mới tại thị trường Việt Nam

Xe van Dongben 930kg
Ưu điểm:

  • Giá thành hợp lý - mau thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thấp
  • Phụ tùng phổ thông, dễ thay thế
  • Hệ thống bảo hành toàn quốc
  • Đa dạng màu sắc lựa chọn

Nhược điểm

  • Ngân hàng cho vay không cao
  • Chất lượng chưa bằng xe Nhật

Xe tải Suzuki Carry Pro 940kg
Ưu điểm:

  • Thương hiệu Nhật
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Thiết kế sang trọng, tiện nghi
  • Chất lượng tốt

Nhược điểm:

  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng cao, khan hiếm phụ tùng

Xe tải Thaco 900Kg
Ưu điểm:

  • Thương hiệu nhiều năm kinh nghiệm lắp ráp
  • Ngân hàng cho vay 70%

Nhược điểm:

  • Bán hàng độc quyền
  • Động cơ chưa có tên tuổi
  • Thiết kế chưa bắt mắt
  • Giá thành cao, lâu thu hồi vốn
  • Chi phí bảo dưỡng và thay thế phụ tùng cao

 
Để nhận được báo giá ưu đãi và chương trình khuyến mãi giành riêng cho Khách Hàng trong thời gian này, Quý khách liên hệ ngay với số hotline: 0909 771 388.

Thông tin hướng dẫn sử dụng Web Ô Tô An Phước:

  • Qúy Khách cần báo giá hãy CLICK Yêu Cầu Báo Giá
  • Qúy Khách cần tính chi phí trả góp hãy CLICK Dự Toán Chi Phí mua trả góp
  • Qúy Khách cần xem thủ tục trả góp hãy CLICK Thủ tục trả góp và Giấy tờ cần thiết
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline