XE TẢI TMT K01 900KG
Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70-90%
Xe tải TMT K01 là dòng xe tải nhẹ đang được nhà máy TMT Motor nhập khẩu và lắp ráp đồng bộ 100%. Với tải trọng cho phép chở 900kg thùng dài 2m5, đây là dòng xe được ra đời nhằm mang đến cho những khách có thu nhập thấp, và đặc biệt phù hợp với những khách hàng có nhu cầu chuyển đổi từ xe ba gác, xe tự chế lên xe tải.
Hiện nay xe tải TMT 990kg K01 được ngân hàng hỗ trợ 70% giá trị xe, khi mua xe trả góp tại Ô Tô An Phước Quý Khách sẽ được bao thủ tục 48H nhận xe ngay.
Dưới đây Ô Tô An Phước sẽ giới thiệu chi tiết về sản phẩm TMT K01.
Bài viết bao gồm:
Xe tải TMT K01 900kg thừa hưởng những đường nét thiết kế và cấu hình tương đồng với người đàn anh K01S. Cabin thiết kế đầu dài lướt gió tốt, tính năng an toàn cao.
Trước mặt là các khe lấy gió trời vào làm mát động cơ 2 tầng, tích hợp logo TMT Motor tạo điểm nhấn nỗi bật và nhận diện thương hiệu dòng xe chính xác và hiệu quả nhất.
Hệ thống đèn chiếu sáng được tích hợp đèn pha đời mới góc sáng rộng, đèn xi nhan phát tín hiệu tốt khi di chuyển trên đường, dừng hoặc đỗ xe.
Đi cùng là cặp đèn sương mù hình chữ nhật tách rời giúp xe di chuyển an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Gương chiếu hậu 2 bên được bố trí gọn gàng, góc nhìn rộng.
Cung cấp sức mạnh cho xe tải nhẹ TMT K01 990Kg là khối động cơ xăng chính hãng DFSK với mã động cơ : AF10-13, 04 xylanh thẳng hàng, thể tích làm việc 1L, sản sinh công suất cực đại lên đến 61Hp tại vòng tua máy 5200 v/p cùng momen xoắn 90Nm/2800 ~ 3600 v/p
Xe được trang bị hộp số MR510N01 cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi đồng bộ cùng động cơ giúp xe di chuyển mạnh mẽ ở mọi cấp độ số trong điều kiện tải nặng.
Xe tải TMT 990kg khung gầm được cấu tạo hình thang, từ vật liệu chuyên dụng chịu tải cao, toàn bộ thân xe và khung gầm được sơn nhúng tĩnh điện trên dây chuyền tiên tiến nhất giúp xe bền màu và tích nghi ở mọi điều kiện thời tiết mà không lo gỉ sét.
Hệ thống treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
Tải trọng:
Thừng lửng có tải trọng 945kg,tự trọng 900kg, tổng tải 1975kg.
Thùng mui bạt có tải trọng 880kg, tự trọng 990kg, tổng tải 2000kg.
Thùng kín có tải trọng 750kg, tự trọng 1100kg, tổng tải 1980kg.
Kích thước:
Kích thước thùng thừng lửng: 2450x1420x345mm
Thùng mui bạt: 2350x1420x1500mm
Thùng kín: 2470x1510x1440mm
Kích thước tổng thể: 4180x1560x1820mm
Chiều dài cơ sở: 2515mm
Trên nền xe chassis TMT K01 có thể đóng rất nhiều loại thùng khác nhau như: thùng kín, thùng lửng, mui bạt, cánh dơi, bán hàng lưu động, bảo ôn, đông lạnh,….
Nội thất không gian 2 ghế ngồi rộng được bao phủ bởi 1 lớp nỉ cao cấp êm ái.
Được trang bị đầy đủ các tính năng như: máy lạnh làm mát nhanh gió mát sâu, lái trợ lực điện 3 chấu đánh lái nhẹ nhàng, radio, đầu cắm usb.
Ngăn chứa đồ rộng rãi, các nút điều khiển được tích hợp thuận tiện.
Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ và chính xác các thông số khi xe vận hành.
TMT K01 mang lại cho người dùng cảm giác thoải mái nhất khi vận hành.
Giá xe tải TMT K01 hiện nay được công bố là 162.000.000đ, chế độ bảo hành của xe là 2 năm hoặc 60.000km trên áp dụng cho toàn hệ thống đại lý TMT.
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG MUI BẠT | THÙNG KÍN | THÙNG LỬNG |
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | Ô tô tải (có mui) | |
Nhãn hiệu | TMT | TMT | TMT | |
Mã kiểu loại | K01-MB | K01-TK | K01-TL | |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4200x1560x2275 | 4300x1600x2220 | 4180x1560x1820 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 2350x1420x1500 | 2470x1510x1440 | 2450x1420x345 |
Cabin | mm | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 | 1740x1560x1520 |
Khoảng cách trục | mm | 2515 | 2515 | 2515 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg | 990 | 1100 | 900 |
Tải trọng | kg | 880 | 750 | 945 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2000 | 1980 | 1975 |
Số chỗ ngồi | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | 02 (130 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||||
Loại động cơ | AF10-13 | |||
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Thể tích làm việc | cm3 | 990 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65,0×75,3 | ||
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 45/5200 | ||
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 90/2800 ~ 3600 | ||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |||
Hộp số | MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |||
Cầu sau | Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125 | |||
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |||
HỆ THỐNG TREO | ||||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |||
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |||
LỐP XE | 165/70R13 | |||
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % | 26,9 | 27,2 | 27,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,7 | 4,85 | 4,85 |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | 91 | 98,26 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 | 40 | 40 |
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Tera 100 tải 990kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe van Dongben 930kg
Ưu điểm:
Nhược điểm
Xe tải Suzuki Carry Pro 940kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xe tải Thaco 900Kg
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Để nhận được báo giá ưu đãi và chương trình khuyến mãi giành riêng cho Khách Hàng trong thời gian này, Quý khách liên hệ ngay với số hotline: 0909 771 388.
Thông tin hướng dẫn sử dụng Web Ô Tô An Phước: