XE TẢI CHENGLONG 4 CHÂN H7 | XE TẢI 18 TẤN MÁY YUCHAI
Quà tặng hấp dẫn
Khuyến mãi khủng
Hỗ trợ vay vốn 70-90%
Các sản phẩm của tập đoàn Ô Tô Chenglong không còn quá xa lạ với khách hàng tại thị trường Việt Nam bởi tính ứng dụng, khả năng tiết kiệm nhiên liệu, máy vận hành mạnh mẽ, cho khả năng leo đèo/dốc tốt, đặ biệt là địa hình đồi núi Tây Nguyên hay Tây Bắc. Chenglong không ngừng nổ lực cải tiến sản phẩm nhằm đưa đến cho khách hàng những trải nghiệm mới nhất
Chenglong 4 chân H7 thế hệ thứ năm là một trong những sản phẩm như thế. Xe được trang bị khối động cơ đời mới nhất của Yuchai với khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, hộp số Fast Hoa Kỳ cho trải nghiệm vượt mà ở mọi cấp độ.
Hãy cùng Ô Tô An Phước đánh giá chi tiết xe tải Chenglong 4 chân 8x4 330 mã lực.
Nội dung bài viết:
Cabin H7 là một trong những mẫu cabin truyền thống với thiết kế đặc trung của hãng. Ở thế hệ mới, xe sở hữu thiết kế bắt mắt, manh mẽ kết hợp cùng các đường nét hài hòa. Mặt galang màu đen với thiết kế chia tầng cùng với hệ thống lưới tản nhiệt tối ưu khả năng lấy gió của xe để làm mát cho động cơ nhằm tăng tuổi thọ và giúp động cơ hoạt động bền bỉ hơn.
Nước sơn màu bạc giúp xe càng trở nên tỏa sáng, sang trọng và lịch lãm hơn. Logo chenglong cách điệu được mạ crom tạo điểm nhấn cho cabin.
Cụm đèn pha với thiết kế thanh thoát kết hợp cùng dãi đèn led màu xanh giúp xe càng trở nên bắt mắt hơn
Gương chiếu được thiết kế dạng hộp 2 tầng, chỉnh điện tiện lợi, tầm nhìn bao quát, hạn chế điểm mù
Cabin H7 nâng điện, lật nghiêng góc 45 độ thuận tiện trong việc bảo dưỡng và sửa chưa xe.
Chenglong 4 chân H7 được xem là sản phẩm chủ lực của tập đoàn nên xe được trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản như: kết nối usb, zac sạc, kết nối bluetooth máy lạnh làm mát nhanh, kính chỉnh điện, khóa tự động, hệ thống âm thanh sắc nét… toàn bộ khung tablo được ốp nhựa cao cấp bền màu và dễ dàng lau chùi.
Vô lăng tay lái 4 chấu, trợ lực, đánh lái nhẹ nhàng. Ghế bọc nỉ cao cấp, ghế tài trang bị ghế hơi,và điều chỉnh theo thể trạng người lái giường đôi êm ái, thoải mái.
Xe tải Chenglong 4 chân được trang bị khối động cơ Yuchai YC6L330-50 330 mã lực với 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xi lanh 8.424 cm3, sản sinh công suất cực đại đạt 243 kw tại 2200 vòng/phút với momen xoắn cực đại 1.250 Nm tại 1.600 rpm. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử trức tiếp giúp tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu và hơn hết là khả năng chịu tải leo dốc cực tốt, tăng tốc nhanh.
Xe được trang bị hộp số Fuller Hoa kỳ đồng bộ cùng động cơ với 9 số tiến, 1 số lùi, vận hành ổn định ở mọi cấp độ.
Khung chassi H7 4 chân được đúc từ thép chuyên dụng với khả năng chịu tải cao, các dầm được gia cố với nhau bằng đinh tán cỡ lớn chịu tải tốt và chắc chắn.
Hệ thống treo sau kiểu thuộc nhíp, nhíp 10 lá, trục cầu 10 tắc kê siêu khỏe
Lốp 11.00 R20 tăng khả năng chịu tải và chở quá tải cho xe.
STT | THÔNG SỐ XE CHENGLONG 4 CHÂN H7 MÁY 330 | ||
1 | NHÃN HIỆU | CHENGLONG | |
2 | MODEL | LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 | |
3 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YC6L330-50 (YUCHAI) | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | ||
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 | |||
Dung tích xi lanh | cc | 8424 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 113×140 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW/rpm | 243/2200(330HP/2300) | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 1250 / 1200 ~ 1600 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | |||
Tỷ số truyền cuối | 4,444 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
6 | HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS | |
7 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 | ||
8 | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 11.00R20 | ||
9 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 11980 x2500x3630 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9500 x 2360 x 850/2150 | |
Vệt bánh trước | mm | 2080 | |
Vệt bánh sau | mm | 1860 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 1950+4900+1350 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 320 | |
10 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 11920 | |
Tải trọng | kg | 17950 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 30000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
11 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 90 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 600 |
Để nhận được báo giá ưu đãi và chương trình khuyến mãi giành riêng cho Khách Hàng trong thời gian này, Quý khách liên hệ ngay với số hotline: 0909 771 388.
Thông tin hướng dẫn sử dụng Web Ô Tô An Phước: